Page 239 - Nong nghiep DBSCL hien trang va dinh huong phat trien (GS.TS. Nguyen Thanh Phuong)_16x24_(392p)
P. 239
Bảng 9.11. Các yếu tố kỹ thuật của mô hình nuôi cá bóp tại Kiên Giang
Chỉ tiêu kỹ thuật Giá trị
Số lồng mỗi hộ 4,87±3,18
3
Kích cỡ lồng (m ) 77,0±31,4
3
Mật độ nuôi (con/m ) 2,41±0,67
Kích cỡ cá giống (g) 111±31,5
Thời gian nuôi (ngày) 294±39,4
Kích cỡ cá thu hoạch (g) 6,80±0,97
3
Năng suất cá (kg/10 m ) 144±41,6
Tỷ lệ sống (%) 88,9±9,79
FCR (cá tạp) 9,14±1,61
(Nguồn: Hải và ctv., 2022)
Hình 9.18. Các mô hình nuôi lồng cá biển
228