Page 141 - Nong nghiep DBSCL hien trang va dinh huong phat trien (GS.TS. Nguyen Thanh Phuong)_16x24_(392p)
P. 141
20000 20000
Số lượng HTX NN TB TV/HTX
14249
15000 12221 13371 15000
Số lượng HTX 10000 6395 10371 10000 TB TV/HTX
5000 4942 4546 3574 3926 5000
2350 2300
1570 1753 1424
497 929 754 708
0 0
1960 1975 1980 1990 1995 2000 2005 2010 2015
Số lượng HTX và số thành viên/HTX của HTX nông nghiệp ở Nhật Bản
(Nguồn: Iwamoto, 2016)
20000 18327 500
415 409 17462
379 15559
14000 400
15000
330
Số HTXNN cả nước 10000 9939 10650 11032 11071 264 241 236 208 300 TB số TV/HTX
12346
292
200
5000
Số HTXNN TB TV/HTX 100
0 0
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
Số lượng HTX và số thành viên/HTX của HTX nông nghiệp ở Việt Nam
(Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2021)
Hình 7.6. Xu hướng phát triển về số lượng và quy mô HTX nông nghiệp
ở Việt Nam và Nhật Bản
7.3.3.2 Tiến trình thay đổi/phát triển liên kết sản xuất – chế biến -
dịch vụ/thương mại
Liên kết sản xuất – chế biến - dịch vụ/thương mại trong chuỗi ngành
hàng từng tác nhân tham gia chuỗi giá trị nông sản đã có những sự chuyển
biến tích cực về số lượng và chất lượng. Tổ chức liên kết giữa các tác nhân
130