Page 139 - Nong nghiep DBSCL hien trang va dinh huong phat trien (GS.TS. Nguyen Thanh Phuong)_16x24_(392p)
P. 139
24
20
độ tăng trưởng (%/năm) 12 8 4
16
Tốc -4 0
-8
-12
Diện tích Sản Diện tích Diện tích Sản Diện tích Sản
lượng lượng lượng
Lúa Cây ăn Cá tôm
trái
Tiểu vùng lũ Tiểu vùng giữa Tiểu vùng ven biển
Hình 7.4. Trung bình tăng trưởng về diện tích và sản lượng của ngành hàng
nông nghiệp chính (lúa, trái cây và thủy sản) giai doạn 2010 – 2019
(Nguồn: tính toán từ số liệu cấp huyện của Cục Thống kê 13 tỉnh/thành
vùng ĐBSCL 2012 – 2020)
Nước ngọt
Nước lợ & mặn
Sóc Trăng Bán thâm canh
Quảng canh cải tiến
Thâm canh
Cá & loại khác
Tôm
Nước ngọt
Nước lợ & mặn
Quảng canh cải tiến
Bến Tre Bán thâm canh
Thâm canh
Cá & loại khác
Tôm
-10 -5 0 5 10
Tốc độ tăng trưởng (%/năm)
Hình 7.5. Trung bình tăng trưởng về diện tích của loại hình nuôi thủy sản
ở tỉnh Bến Tre và Sóc Trăng giai doạn 2010 – 2019
(Nguồn: tính toán từ số liệu của Cục Thống kê tỉnh Bến Tre và Sóc Trăng,
2012 – 2020)
128