Page 188 - Toan canh nguon nhan luc DBSCL va vai tro cua truong DHCT
P. 188

trường trong vùng chiếm tỷ lệ 40,8%, trong đó trình độ tiến sĩ trở lên chiếm
          gần 8%, thấp hơn mức trung bình hiện nay của các trường đại học khoảng
          10% đến 12%. Thống kê chi tiết đội ngũ giảng viên cơ hữu các trường đại
          học năm 2020 được thể hiện ở Bảng 6.2.
               Bảng 6.1. Số giảng viên các trường đại học phân theo địa phương và năm

                  Địa phương             2015     2016     2017      2018     2019
           CẢ NƯỚC                     69.591    72.792   74.991   73.312    73.132
           ĐBSCL                        6.128     6.606    6.975    6.991     6.787
           Long An                        414      415      344       554      334
           Tiền Giang                     203      306      296       270      308
           Trà Vinh                       862      902      953      1.16     1.144
           Vĩnh Long                      536      427      712       644      729
           Đồng Tháp                      469      468      475       455      448
           An Giang                       446      502      488       466      441
           Kiên Giang                      86      161      185       221      205
           Cần Thơ                      2.584     2.831    2.891    2.769     2.736
           Hậu Giang                      332      392      436       270      266
           Bạc Liêu                       196      202      195       182      176
               (Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2020)

               Bảng 6.2. Thống kê đội ngũ giảng viên cơ hữu các trường đại học năm 2020

                                                                             Tổng
            Mã
           trường             Tên trường             GS  PGS  TS  ThS  ĐH  giảng
                                                                             viên
          QSA      Trường Đại học An Giang             0    4  66  410  145     625
          DBL      Trường Đại học Bạc Liêu             0    1  17  144   9      171
          TCT      Trường Đại học Cần Thơ             15  143  345  562  20    1085
          SPD      Trường Đại học Đồng Tháp            0   11  77  319  34      441
          TKG      Trường Đại học Kiên Giang           0    1  21  175  28      225
          KCC      Trường Đại học KTCN Cần Thơ              1  37  162   6      206
          VLU      Trường Đại học SPKT Vĩnh Long       0   15  67  425  107     614
          TTG      Trường Đại học Tiền Giang           0    1  32  241  52      326
          MTU      Trường Đại học Xây dựng Miền Tây    0    0  19  154          175
          YCT      Trường Đại học Y Dược Cần Thơ       2   24  109  243  84     462
          DCL      Trường Đại học Dân lập Cửu Long (*)   3   11  53  207  24    298
          FPT      Trường Đại học FPT Cần Thơ (*)      0    5  62  463  165     695
               (Nguồn: Đề án tuyển sinh các trường đại học 2021, Các trường đại học có đánh dấu
          (*) là các trường ngoài công lập)





          174
   183   184   185   186   187   188   189   190   191   192   193