Page 231 - Nong nghiep DBSCL hien trang va dinh huong phat trien (GS.TS. Nguyen Thanh Phuong)_16x24_(392p)
P. 231

Bảng 9.9. Kết quả ứng dụng quy trình nuôi tôm chân trắng siệu thâm canh
          theo công nghệ Bioflocs của Trường Đại học Cần Thơ tại các công ty ở Bạc Liêu
                              Chỉ tiêu                                      Giá trị
                                  3
           Mật độ ương giống (con/m )                                         2000
           Thời gian ương giống (ngày)                                          20
                                        3
           Mật độ nuôi thương phẩm (con/m )                                    300
           Thời gian nuôi thương phẩm (ngày)                                    90
           Chiều dài tôm thu hoạch (cm/con)                              13,2±0,42
           Khối lượng tôm thu hoạch (g/con)                              15,1±0,99
           Tỷ lệ sống (%)                                                 87,0±4,4
                         3
           Năng suất (kg/m )                                             6,59±0,72
           FCR                                                           1,27±0,03

               (Nguồn: Son, 2021)

               Bảng 9.10. Kết quả nuôi tôm chân trắng siêu thâm canh theo hệ thống tuần
          hoàn kết hợp đa loài (CTU-RAS) của Trường Đại học Cần Thơ
                                         CTU-RAS trên bể        CTU-RAS trong ao
                  Chỉ tiêu
                                              tại Cần Thơ            tại Vĩnh Châu
           Kích cỡ giống thả (g)                 0,42±0,10               0,48±0,10
           Mật độ nuôi (con/m3)                       300                      300
           Thời gian nuôi (ngày)                    70-84                       84
           Kích cỡ thu hoạch (g)                18,20±1,41              19,81±2,53
           Tỷ lệ sống (%)                         97,5±6,7                83,9±9,6
           Sinh khối (kg/m3)                     4,48±0,16               3,43±0,64
           FCR (Thức ăn viên)                    1,10±0,06               1,17±0,07
           FRC (Bí đỏ)                           0,30±0,09                     0,3

               (Nguồn: Số liệu qua thống kê của các tác giả qua các năm 2019-2022)






















          220
   226   227   228   229   230   231   232   233   234   235   236