Page 230 - Nong nghiep DBSCL hien trang va dinh huong phat trien (GS.TS. Nguyen Thanh Phuong)_16x24_(392p)
P. 230

Bảng 9.8. Các yếu tố kỹ thuật mô hình nuôi tôm – lúa luân canh tại các tỉnh
          Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang
           Các chỉ tiêu                                            Mô hình (n=56)
           Ương Tôm sú
           Mật độ ương (con/m2)                                          1000±471
           Thời gian ương (ngày)                                         21,8±12,8
           Kích cỡ thu (con/g)                                           3,87±2,11
           Tỷ lệ sống (%)                                                65,8±16,2
           Nuôi Tôm sú
           Nguồn giống địa phương (%)                                         67,9
           Nguồn giống ngoài tỉnh (%)                                         32,1
           Kích cỡ thả giống (con/g)                                     3,87±2,11
                                2
           Mật độ thả giống (con/m )                                     6,35±2,12
           Thu lần đầu (ngày)                                         95,2±19,9(**)
           Thu toàn bộ (ngày)                                             147±38,4
           Năng suất (kg/ha/vụ)                                          375±132b
           Kích cỡ tôm thu (con/kg)                                      56,6±11,6
           Tỷ lệ sống (%)                                               27,41±1,76
           Nuôi tôm càng xanh                                               (n=15)
                        2
           Mật độ (con/m )                                               1,19±0.72
           Thời gian nuôi (tháng)                                        5,40±1,08
           Năng suất (kg/ha/vụ)                                           372±336
           Lúa
           Tỷ lệ không trồng lúa (%)                                          23,2
           Tỷ lệ trồng lúa (%)                                                76,8
           Năng suất (tấn/ha/vụ)                                         6,25±3,11
               (Nguồn: Son, 2021)
























                                                                                219
   225   226   227   228   229   230   231   232   233   234   235