Page 239 - Công nghệ kỹ thuật và công nghệ thông tin trong tiến trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa Đồng bằng sông Cửu Long
P. 239
Phương
Loại trái Thiết bị
Công trình Ứng dụng pháp sử Độ chính xác
cây sử dụng
dụng
Truong Thinh chỉ tiêu bề
(2020) mặt
Mishra & Xoài Ước lượng Phổ Máy đo phổ RMSEP = 0,75% 1
Woltering hàm lượng Vis/NIR cầm tay (F750,
(2023) vật chất khô Felix)
Munawar et Xoài Xác định Phổ NIR Hệ thống đo R = 0,985 2
p
al. (2022) tổng độ axit phổ MDS
(Thermo Fisher
Scientific Inc.)
Sohaib Ali Xoài Phân loại Phổ Máy đo phổ Độ chính xác phân
Shah et al. xoài trưởng Vis/NIR (BIM-6002A, loại = 88,2%
(2021) thành sinh lý Hangzhou
Brolight
Technology
Co., Ltd.)
−
Kasim et al. Xoài Đo độ cứng Phổ Máy đo phổ R = 2 0,74 0,93 3
(2021) Vis/NIR (Zeiss, SciO)
Nguyen et al. Xoài Phân loại Phổ Cảm biến đa Độ chính xác kiểm
(2020) dựa vào độ Vis/NIR phổ tra: 82,1%
ngọt
Ditcharoen et Sầu riêng Phân loại Phổ NIR Máy đo phổ Độ chính xác phân
al. (2023) sầu riêng (AvaSpec- loại: 100%
trưởng thành ULS2048-
sinh lý USB2-VA-50
& AvaSpec-
NIR256-1.7-
EVO,
AVANTES)
Cheepsomson Sầu riêng Chỉ số Phổ NIR Thiết bị đo phổ R = 0,888
p
g et al. (2023) trưởng thành DLP NIR scan
sinh lý Nano (Texas
Instruments)
Sahachairung Nhãn Đánh giá độ Phổ NIR Camera và máy R = 0,76
p ;
rueng & ngọt quang phổ RMSEP = 0,42%
Teerachaicha
yut (2022)
Sahachairung Nhãn Phân loại Phổ NIR Camera siêu Độ chính xác: 85%
rueng & dựa vào phổ (Specim (huấn luyện);
Teerachaicha ngưỡng độ FX17e) 77,5% (kiểm tra)
yut (2019) ngọt
225