Page 15 - Nong nghiep DBSCL hien trang va dinh huong phat trien (GS.TS. Nguyen Thanh Phuong)_16x24_(392p)
P. 15

1.1  CÁC NGÀNH HÀNG CHÍNH

               1.1.1  Ngành cây trồng
               Cây lúa: ĐBSCL được xem là vùng trọng điểm về sản xuất lúa của cả
          nước. Thành tựu nổi bật sớm nhất của nông nghiệp ĐBSCL là sản xuất lúa,
          xuất phát từ khi có chính sách đổi mới năm 1987 là tập trung mở rộng diện
          tích, thâm canh và tăng vụ vì mục tiêu an ninh lương thực và xuất khẩu. Diện
          tích sản xuất lúa cả năm phân theo các vùng của Việt Nam tuy tăng không
          nhiều ở giai đoạn từ 2015 đến nay, nhưng tỷ trọng lớn là ở ĐBSCL. Giai đoạn
          1987 đến 2021, sản lượng lúa tăng từ 19 triệu lên khoảng 43 triệu tấn, sản
          lượng gạo xuất khẩu tăng từ 1,3 triệu lên 6,5-7 triệu tấn/năm, kéo theo tăng
          giá trị xuất khẩu từ khoảng 0,4 lên 3,2+–3,5 tỷ USD/năm. Trong giai đoạn từ
          năm 1995 đến năm 2021, so với cả nước, sản lượng lúa ĐBSCL chiếm tỷ
          trọng thấp nhất 49,8% (năm 2001) và cao nhất 56,8% (năm 2013), như vậy
          có thể nhận định sự gia tăng sản lượng lúa của quốc gia trong giai đoạn 1995-
          2021 chủ yếu từ vùng ĐBSCL, và vùng này đóng góp khoảng 90% lượng gạo
          xuất khẩu của quốc gia. Lúa đã tạo nên kỳ tích rất vĩ đại là từ quốc gia thiếu
          gạo ăn trở thành an toàn về an ninh lương thực và cung cấp khoảng 20%
          thương mại lúa – gạo toàn cầu và xuất khẩu đến hơn 100 quốc gia (Hình 1.1).

                50000
                                       45091         44046 43495
                45000                      43109 42739        42765  43853
                                  40006
                40000    32530  35833
               Sản lượng (x1.000 tấn)  30000  24964  19299  21596  25584  23775  23609  24507  24310  23828  24327
                35000


                25000
                20000
                15000    12832  16703                                      Cả nước
                10000                                                      ĐBSCL
                 5000

                   0
                      1995 2000 2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Sơ bộ
                                                                   2021

          Hình 1.1. Sản lượng lúa hàng năm của Việt Nam và ĐBSCL giai đoạn 1995-2021
                               (Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2022)








          4
   10   11   12   13   14   15   16   17   18   19   20