Page 201 - SDMD CNKT va CNTT trong tien trinh CNH_HDH DBSCL
P. 201
Hiện trạng công trình
TT Vị trí Tên công Cấp L B Cao Cầu,
đê
trình (km) (m) trình Cống Đánh giá
đỉnh dưới đê
Đê biển
Bình Đại IV 47 5 3,5 Trong 100 km để biên có 8,5
Bến km đê trực diện, không còn
2 Đê Ba Tri IV 31 5 3,5 20
Tre rừng trước đê, một số đoạn
Đê Thạnh IV 22,3 5 3,5-4 đê bị hư hại, sạt mái.
Phú
Trong 65,7 km đê có khoảng
Trà Đê biển 5- 7,3 km trực diện với biển,
3 IV 65,7 3,5-4
Vinh Trà Vinh 7,5 12,8 km đê có kè bảo vệ, 47
km đê có đại rừng phía trước.
Đê biển
Cù Lao IV 24 6 3,5 7 Trong 86 km đê có khoảng
Dung
Sóc Đê biển 17 km trực diện biển; 1,1 km
4 IV 12,5 6 3 6 đê đã có kè bảo vệ, các đoạn
Trăng Long Phú đê còn lại đều có rừng ngập
Đê biển mặn trước đê.
Vĩnh IV 49,9 6 3,2 17
Châu
Trong 52,4 km đê chỉ có
Bạc Đê biển khoảng 3,3 km đê, kè trực
5 IV 52,4 6,5 3,5 21
Liêu Bạc Liêu diện với biển, 49 km có rừng
ngập mặn trước đê.
Đê biển Chưa có đê (dự kiến xây
Đông Cà dựng 90 km).
Mau
Cà Với cao trình hiện hữu khả
6
Mau Đê biển năng nước tràn vào là rất cao
Tây Cà IV 97 6 2,5-3 14 đối với đoạn đê trực diện
Mau biển khi có bão kết hợp triều
cường.
Đệ chưa liền tuyến, thiếu các
Đê biển
Anh Biên IV 70 6 1,65 24 công trình cống, cao trình đê
nhiều đoạn khá thấp dễ bị
- An
Kiên Minh nước tràn qua khi triều
7 cường.
Giang
Đê biển và các công trình
Rạch Giá IV 98 6 2-2,5 25 dưới đê đoạn này đang vận
- Hà Tiên hành tốt, phát huy được hiệu
quả.
(Nguồn: Viện Khoa học Thủy lợi Miền Nam, 2008, 2017)
187