Page 52 - Tong quan dien dan phat trien ben vung dong bang song Cuu long - SDMD 2045
P. 52

Xây dựng và triển khai các đề tài, dự án hợp tác tại ĐBSCL  Phần V



            STT        Tên Chương trình - Dự án - Đề tài          Chủ nhiệm            Đối tác          Kinh phí

                 Carbon  xanh  của  NUS  (NUS  Blue  Carbon  PGS.TS.
             21                                                                   NUS - Singapore       45.000 SGD
                 Project)                                    Võ Quốc Tuấn
                 Kích hoạt đổi mới sáng tạo cho lộ trình tác động
                 phát triển bao trùm và bền vững (Enabling
                                                             GS.TS.
            22   innovation  for  inclusive  and  sustainable                     CSIRO - Úc           330.000 AUD
                                                             Trần Ngọc Hải
                 development impact pathway [MAIC phase II])
                 (Aus4Innovation-RAF)

                 Dự án Hỗ trợ Kỹ thuật - Pha 2 (TC2): 12 mô hình
            23                                               12 Chủ nhiệm         JICA - Nhật Bản     16,426 tỷ VNĐ
                 thực nghiệm tại các tỉnh, thành vùng ĐBSCL


           Bảng 4. Các mô hình liên kết trong khuôn khổ Dự án Hỗ trợ Kỹ thuật - Pha 2 (JICA hỗ trợ) (2022 - 2025)

                                                          Kinh phí   Địa điểm       Trường đại học
            STT                Tên mô hình                                                            Doanh nghiệp
                                                         (tỷ đồng)  thực nghiệm       Nhật Bản
                 Phát triển mô hình sản xuất lúa thích ứng
                 với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu
                                                                   Sóc Trăng,    Đại học Kyushu,
             1   Long (Developing a rice production model   1,397
                                                                   Kiên Giang    Đại học Hokkaido
                 adaptive to climate change in the Mekong
                 Delta of Vietnam)
                 Phát triển mô hình xoài chất lượng cao                          Đại học Nông nghiệp
                 thích ứng với biến đổi khí hậu ở ĐBSCL                          và Công nghệ Tokyo
             2   (Development of a high quality mango      1,401   Đồng Tháp     (TUAT), Viện Công
                 product model adaptive to climate change                        nghệ Kyoto (KIT),
                 in the Mekong Delta of Vietnam)                                 Đại học Kagoshima
                 Mô hình chăn nuôi vịt bán tập trung, an
                 toàn dịch bệnh (Developing semi-intensive         Sóc Trăng,
             3                                             1,397                 Đại học Okayama     Công ty Toray
                 and  disease  controlled  duck  farming           Đồng Tháp
                 models)
                 Công nghệ giám sát trước và sau thu
                 hoạch, chế biến nâng cao giá trị thực phẩm
                 và đánh giá nhanh chất lượng và an toàn
                 vệ sinh thực phẩm dưới tác động của biến          Sóc Trăng,
                 đổi khí hậu (Monitoring technology in pre/        Đồng Tháp,                        Công ty
             4                                             1,872                 KIT, Đại học Tokyo
                 post-harvest, processing of enhanced              An Giang,                         Takesho
                 value-added products and fast evaluation          Kiên Giang
                 of  quality  and  safety  of  food  under
                 impact of climate change on quality of
                 agricultural products)




            44
   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57